Nồi hơi là gì? Thành phần nồi hơi và ứng dụng hệ thống của nồi hơi

Boilers are definded as “ Boiler is a closed vessel in which water or other liquid is heated, steam or vappor is generated, steam is superheated, or any combination thereof, under pressure or vacuum, for use external to itself, by the direct application of energy from the combustion of fuels, from electricity or nuclear energy.
( Nồi hơi được định nghĩa là “ Nồi hơi là một bình kín trong đó nước hoặc chất lỏng khác được làm nóng, hơi nước hoặc hơi được tạo ra, hơi nước bị quá nhiệt, hoặc bất kỳ sự kết hợp nào của chúng, dưới áp suất hoặc chân không, để sử dụng bên ngoài chính nó, bằng cách áp dụng trực tiếp năng lượng từ quá trình đốt cháy nhiên liệu, từ điện hoặc năng lượng hạt nhân.)

Hình 1. Hình ảnh minh họa nồi hơi
The boiler system functions with the heat distribution system, heat- emiting system, and control systems. The boiler is the main working component of thermal power plants.
( Hệ thống nồi hơi vận hành với hệ thống phân phối nhiệt, hệ thống tỏa nhiệt và hệ thống điều khiển. Nồi hơi là thành phần làm việc chính của các nhà máy nhiệt điện)
Types of Boiler and Classifications of Boiler:
( Các loại nồi hơi và phân loại nồi hơi:)
1. According to the position of water and hot gasses
( Theo vị trí của nước và khí nóng)
▪ Fire Tube Boiler
(Nồi hơi ống lửa)
▪ Water Tube Boiler
( Nồi hơi ống nước


2. According to Axis of Shell
( Theo trục của vỏ)
▪ Horizontal Boiler
( Nồi hơi nằm ngang)
▪ Vertical Boiler
( Nồi hơi thẳng đứng)
Hình 4. Nồi hơi nằm ngang
Hình 4. Nồi hơi nằm ngang
 
Hình 5. Nồi hơi thẳng đứng
Hình 5. Nồi hơi thẳng đứng
3. According to the position of the boiler
( Theo vị trí của nồi hơi)
▪ External Fired Boiler
( Nồi hơi đốt bên ngoài)
▪ Internal Fired Boiler
( Nồi hơi đốt bên trong)
Hình 6. Nồi hơi đốt bên trong - ngoài
Hình 6. Nồi hơi đốt bên trong – ngoài
4. According to the pressure
( Theo áp suất)
▪ Low- Pressure Boiler
( Nồi hơi áp suất thấp)
▪ High- Pressure Boiler
( Nồi hơi áp suất cao)
Hình 7. Nồ hơi áp suất thấp
Hình 7. Nồ hơi áp suất thấp
 
Hình 8. Nồi hơi áp suất cao
Hình 8. Nồi hơi áp suất cao
5. According to the method of circulation
( Theo phương pháp tuần hoàn)
▪ Natural Circulation Boiler
( Nồi hơi tuần hoàn tự nhiên)
▪ Forced Circulation Boiler
( Nồi hơi tuần hoàn cưỡng bức)
Hình 9. Nồi hơi tuần hoàn tự nhiên- cưỡng bức
Hình 9. Nồi hơi tuần hoàn tự nhiên- cưỡng bức
6. According to the use of boiler
( Theo mục đích sử dụng của nồi hơi)
▪ Mobile Boiler
( Nồi hơi di động)
▪ Stationary Boiler
( Nồi hơi cố định)
Hình 10. Nồi hơi di động
Hình 10. Nồi hơi di động
 
Hình 11. Nồi hơi cố định
Hình 11. Nồi hơi cố định

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *