STT | Table of Contents | Mục lục |
1 | Threaded Fitting Types | Các loại phụ kiện ren |
2 | Use of Threaded Fitting | Sử dụng phụ kiện ren |
3 | Fitting for Threaded Pipe system | Phụ kiện cho hệ thống ống có ren |
4 | Standards for Thread connections | Tiêu chuẩn cho kết nối ren |
5 | Materials for threaded fittings | Vật liệu cho phụ kiện ren |
6 | Avantages of Threaded Fitting Connections | Ưu điểm của phụ kiện khớp nối ren |
7 | Disavantages of Threaded Connections | Nhược điểm của phụ kiện kết nối ren |
8 | B31.3 recommendations for threaded connections | Khuyến nghị B31.3 cho các kết nối ren |
9 | Threeaded Fitting & Socket Welded Fittings | Phụ kiện ren và Phụ kiện hàn lồng |
Threaded Connections are widely used for small bore piping having nominal diameters NPS 2 or smaller. This is the oldest pipe joining method and still highly popular. Threaded pipe fitting are used for non- critical applications with lower temperatures and pressure services. The majority of threaded fittings are used in the plumbing industry. The American Standard ASME B1.20.1 serves as the dimensional standards for taper pipe threads providing a number of threads per inch, pitch diameter, and normal engagement lengths for all pipe diameters. Threaded stell fittings are made by forging. They are available in various thread types like NPT, BSPP, PF, PT. Even though threaded fittings are mostly used for small bore piping connection, threaded fitting are available up to 4” ( NPS 4) size and sometimes used.
(Kết nối ren được sử dụng rộng rãi cho các đường ống khoan nhỏ có đường kính danh nghĩa NPS 2 hoặc nhỏ hơn. Đây là phương pháp nối ống lâu đời nhất và vẫn còn rất phổ biến. Phụ kiện đường ống ren được sử dụng cho các ứng dụng không quan trọng với nhiệt độ và áp suất thấp. Phần lớn các phụ kiện ren được sử dụng trong ngành công nghiệp hệ thống ống nước. Tiêu chuẩn Mỹ ASME B1.20.1 là tiêu chuẩn kích thước cho ren ống côn cung cấp một số lượng ren trên mỗi inch, đường kính của vòng chia và chiều dài khớp nối bình thường cho tất cả các đường kính ống. Các phụ kiện thép có ren được làm bằng cách rèn. Chúng có sẵn trong nhiều loại khác nhau như NPT( National Pipe Thread), BSPP( British Standard Parallel Thread- tiêu chuẩn ren thẳng của ống theo Anh), PF( ren thẳng) PT( ren côn). Mặc dù phụ kiện ren chủ yếu được sử dụng cho các khớp nối đường ống có lỗ khoan nhỏ, nhưng phụ kiện ren có sẵn kích thước lên đến 4” ( NPS 4- National pipe straight) và thỉnh thoảng được sử dụng.)
Threaded Fitting Types
( Các loại phụ kiện ren)
ASME B 16.11 threaded fitting are available in Class 2000, 3000 and 6000. The schedule of pipe corresponding to each Class designation of threaded fitting for rating purposes is given below.
( Phụ kiện ren ASME B 16.11 có sẵn trong Class 2000, 3000 và 6000. Lịch trình của ống tương ứng với từng loại chỉ định Class của phụ kiện ren cho các mục đích đánh giá được đưa ra dưới đây)
Description |
Threaded | ||
Class Designation | |||
2000 | 3000 | 6000 | |
45- deg, 90-deg elbows, tees, crosses, couplings, half- coupling, caps, bosses and couplets Street elbows Square, hex, round plug and flush bushing |
1/8 – 4 1/8 – 4 … … … 1/8 – 4 1/8 – 4 |
1/8 – 4 1/8 – 4 1/8 – 4 1/8 – 4 1/8 – 2 1/8 – 4 1/8 – 4 |
1/8 – 4 1/8 – 4 1/8 – 4 1/8 – 2 1/8 – 2 1/8 – 4 1/8 – 4 |
Mô tả |
Ren | ||
Chỉ định Class | |||
2000 | 3000 | 6000 | |
45 độ, 90 độ khuỷu nối ống chữ L, ống nối hình chữ T, khớp nối chữ thập ( chéo nhau), khớp nối ( mắt nối xích), nửa khớp nối, nắp( chóp), vòm ( phần nhô ra trên bộ phận máy) và cặp đối Ống nối đường phố, mối nối khủy ( vuông), hình lục giác, nút đậy tròn và ống lót ổ trục |
1/8 – 4 1/8 – 4 … … … 1/8 – 4 1/8 – 4 |
1/8 – 4 1/8 – 4 1/8 – 4 1/8 – 4 1/8 – 2 1/8 – 4 1/8 – 4 |
1/8 – 4 1/8 – 4 1/8 – 4 1/8 – 2 1/8 – 2 1/8 – 4 1/8 – 4 |
Use of Threaded Fittings
( Sử dụng phụ kiện ren)
Threaded fitting are not suitable for higher pressure and temperature and cyclical operations. Hence these are used for less critical, low- pressure applications as listed below:
▪ Fire Protection
▪ Water Distribution
▪ Cooling System, etc
( Ống nối có ren không thích hợp với áp suất cao và nhiệt độ cao và các hoạt động tuần hoàn. Do đó, chúng được sử dụng cho các ứng dụng ít quan trọng hơn, áp suất thấp hơn như được liệt kê dưới đây:
▪ Phòng cháy chữa cháy
▪ Phân phối nước
▪ Hệ thống làm mát,…)
Fittings for Threaded Pipe System
( Phụ kiện cho hệ thống ống có ren)
Various threaded fittings are available for threaded piping system.
( Các phụ kiện ren khác nhau có sẵn cho hệ thống đường ống ren)
Threaded Elbow
( Khuyủ ren)
Two types of threaded elbows are available as mentioned below:
( Hai loại khuỷu ren có sẵn được đề cập dưới đây:)
▪ Threaded 90o Elbow: These Elbows are used for a 90o change of direction in the run of pipe.
( Khuỷu ren 90o: Những khuỷu ren này được sử dụng cho sự thay đổi hướng 90o lúc chạy trong ống)
▪ Threaded 45o Elbow: These threaded Elbows help the main pipe to make a 45o direction change.
( Khuỷu ren 45o: Khuỷu ren này giúp đường ống chính làm thay đổi hướng 45o)
Threaded Tee Connection:
( Khớp nối ren hình chữ T)
Threaded Tee as pipe fitting makes a perpendicular branch from the main pipe run. They are available in two types:
( Khớp nối ren hình chữ T là phụ kiện ống tạo một nhánh vuông góc từ đường ống chính. Nó có 2 loại có sẵn như sau:)
▪ Equal Tee: Main pipe and Branch pipe size are equal.
( T đều ( T thẳng): đường kính của nhánh rẽ giống như đường kính của nhánh ống chính)
▪ Reducing Tee: Branch Pipe Size is smaller than main pipe
( T giảm ( T thu): đường kính của nhánh nhỏ hơn đường kính của nhánh chính)
Threaded Cross:
( Ren khớp nối chữ thập)
Threaded crosses or cross tees are also known as four- way fittings. It has one inlet and three outlet connections. So the flow in pipe crosses is distributed in three directions. Threaded crosses make two 90o branches from the main run pipe direction. Crosses have female threads and make secure pipe connections with male piping elements.
( Ren khớp nối chữ thập hoặc ren T chéo nhau còn được gọi là phụ kiện đường ống 4 chiều. Nó có một đầu vào và 3 khớp nối đầu ra. Vì vậy, dòng chảy trong các đường ống được phân phối theo ba hướng. Ren chữ thập tạo thành hai nhánh 90o từ hướng ống dòng chảy chính. Ren chữ thập có ren female( ren cái, ren bên trong) và tạo một khớp nối an toàn với ren male(ren đực, ren bên ngoài).)
Threaded Couplings:
( Khớp nối ( mắt nối xích) ren)
Threaded couplings are forged fitting for joining pipes. They are available as full couplings or half couplings.
( Khớp nối ren là phụ kiện được rèn để nối ống. Chúng có sẵn dưới dạng một khớp nối hoàn chỉnh( sử dụng để nối các đường ống nhỏ) hoặc một nửa khớp nối( sử dụng để phân nhánh từ thùng))
Threaded Cap:
( Nắp có ren)
Threaded caps are used to close or cover piping ends. So threaded piping caps are used for sealing purpose.
( Các nắp có ren được sử dụng để đóng hoặc che đậy các đầu đường ống. Vì vậy, các nắp đường ống có ren được sử dụng cho mục đích làm kín)
Threaded Plugs:
( Nút đậy có ren)
Threaded plugs are also used for sealing or blinding purpose. They are available in three variants:
Nút đậy có ren được sử dụng cho mục đích bịt kín hoặc se lấp khe hở. Chúng có sẵn ba loại khác nhau:)
▪ Threaded Square Head Plug: The shape of the head is square.
( Đầu nút đậy có ren vuông: hình dạng của đầu là hình vuông)
▪ Threaded Hex Head Plug: The shape of the head is hexagonal.
( Đầu nút đậy có ren lục giác: hình dạng của đầu là hình lục giác)
▪ Threaded Round Head Plug: The shape of the head is circular.
( Đầu nút đậy có ren tròn: hình dạng của đầu là hình tròn)
Threaded Bushings:
( Ống lót ổ trục( ống lồng) có ren:)
Threaded bushing have hexagonal heads and are used for joining to threaded pipes of different size. So, threaded bushing can aid in size reduction.
( Ống lót ổ trục có ren có đầu hình lục giác và được sử dụng để nối với các ống ren có kich thước khác nhau. Vì vậy, ống lót ổ trục có ren có thể hỗ trợ giảm kích thước.)
Threaded Unions:
( Mối ghép có ren)
Threaded unions are designed based on MSS-SP 83. Threaded unions consist of three interconnected elements and used for installation and maintenance purposes. Unions are available in the male to female, female to female types, lug nut and Rockwood design. The lug nut connected both the pieces.
( Mối ghép có ren được thiết kế dựa trên MSS-SP 83. Mối ghép có ren bao gồm ba phần tử được kết nối với nhau và được sử dụng cho mục đích cài đặt và bảo trì. Các mối ghép có sẵn các loại từ male đến female, từ female đến female, đai ốc và thiết kế Rockwood. Đai ốc được kết nối với cả hai linh kiện.)
Standards for Thread connections
( Tiêu chuẩn cho khớp nối có ren)
Following Standards are used for designing threaded pipe fittings
( Các tiêu chuẩn sau được sử dụng cho thiết kế phụ kiện đường ống có ren:)
▪ ASME B16.11: Forged Fitting, Socket Welding and Threaded
(ASME B16.11: Phụ kiện rèn, Hàn lồng ống và Ren)
▪ MSS- SP- 83: Class 3000 Steel Pipe Unions, Socket – Welding and Threaded
( MSS- SP- 83: Class 3000 Mối ghép ống thép, Lồng ống- Hàn và Ren)
▪ ASME B16.3: Malleable Iron Threaded Fittings
(ASME B16.3: Phụ kiện ren bằng sắt dễ rèn)
▪ ASME B16.4: Gray Iron Threaded Fittings
(ASME B16.4: Phụ kiện ren bằng sắt xám)
▪ ASME B16.39: Malleable Iron Threaded Pipe Unions
(ASME B16.39: Mối ghép ống ren bằng sắt dễ rèn)
▪ ASME B16.34: Valves – Flanged, Threaded and Welding End
(ASME B16.34: Van – Mặt bích, Ren và kết thúc hàn)
▪ ASME B16.39: Malleable Iron Threaded Pipe Unions, Class 150, 250 and 300
(ASME B16.39: Mối ghép ống ren bằng sắt dễ rèn, Class 150, 250 và 300)
Materials for threaded fittings
( Vật liệu cho phụ kiện ren)
Threaded fittings can be manufactured from following materials
( Phụ kiện ren có thể được chế tạo từ các vật liệu dưới đây:)
▪ Carbon Steel ( A – 105)
( Thép Cacbon A- 105)
▪ Alloy Steel ( A – 182)
( Thép hợp kim A- 182)
▪ Low Alloy Steel ( A – 350)
( Thép hợp kim thấp A- 350)
▪ Duplex Stainless Steel
( Thép không gỉ Duplex)
▪ Cooper Nickel
( Đồng Niken)
Advantages of Threaded Fitting Connections
( Ưu điểm của phụ kiện khớp nối ren)
The main advantages of threaded fittings are:
( Ưu điểm chủ yếu của phụ kiện ren gồm:)
▪ Quick installation
( Lắp đặt nhanh)
▪ Suitable for low – pressure applications, leakage integrity is good
( Thích hợp cho các ứng dụng áp suất thấp, khả năng sửa chữa rò rỉ tốt)
▪ Installation is easy, Special installation skill is not required
( Lắp đặt dễ dàng, kỹ năng lắp đặt đặc biệt không cần thiết)
▪ Less force is required for joining
( Cần ít lực khi được yêu cầu ghép nối)
▪ Parts can be detached
( Một phần có thể được tách ra)
▪ Economic as cheaper
( Giá thành rẻ)
Disadvantages of Threaded Connections
( Nhược điểm của khớp nối ren)
Howerver, there are few disadvantages of threaded piping connections as listed below:
( Tuy nhiên, có một số nhược điểm của khớp nối ống ren như dưới đây:)
▪ Not suitable for high temperature- pressure applications
( Không thích hợp với các ứng dụng nhiệt độ cao và áp suất cao)
▪ Thread may suffer from corrosion in a corrosive environment
( Ren có thể bị ăn mòn trong môi trường ăn mòn)
▪ Temperature changes may cause leakage problems
( Nhiệt độ thay đổi có thể dẫn đến vấn đề rò rỉ)
▪ Fatigue damage can occur for cyclic services
( Thiệt hại do sự mỏi( kim loại) có thể xảy ra cho các mạng lưới dịch vụ tuần hoàn)
▪ Strength is less as compared to welding
( Sức bền thấp hơn so với hàn)
B31.3 Recommendations for threaded connections
( Khuyến nghị B31.3 cho khớp nối ren)
▪ Threaded joints should be avoided in corrosive and erosive environments or where cyclic loading may occur
( Mối nối ren nên được tránh vùng ăn mòn và môi trường ăn mòn hoặc nơi chất tải tuần hoàn có thể xảy ra)
▪ The layout of piping employing threaded joints should minimize stress on joint, giving special consideration to stresses due to thermal expansion and operation of valves
( Cách bố trí đường ống sử dụng mối nối ren nên giảm thiểu ứng suất trên mối nối, đặc biệt xem xét ứng suất do giãn nở nhiệt và vận hành của van)
▪ Threaded components of a specially nature that are not subject to external moment loading, such as thermometer wells, may be used under severe cyclic conditions
( Các thành phần có ren có tính chất đặc biệt là không chịu tải momen bên ngoài, chẳng hạng như ống cắm nhiệt kế, có thể được sử dụng trong điều kiện chu kỳ nghiêm ngặt)
▪ Table 314.2.1 of ASME B 31.3 provides the minimum Schedule of Components with External Threads
( Bảng 314.2.1 của ASME B 31.3 cung cấp lịch trình tối thiểu của các thành phần có ren bên ngoài)
Threaded Fittings & Socket Welded Fittings
( Phụ kiện ren và Phụ kiện hàn lồng )
The major differences between threaded and socket welded fittings are tabulated below:
( Sự khác biệt chính giữa phụ kiện ren và hàn lồng được thể hiện ở bảng bên dưới:)
Threaded Fittings ( Phụ kiện ren) |
Socket Welded Fittings ( Phụ kiện hàn lồng) |
Threaded fittings are screwed into piping or piping components ( Phụ kiện ren được vặn vào đường ống hoặc các thành phần đường ống) |
Socket welded fittings are joined by fillet welding ( Phụ kiện hàn lồng được kết hợp bởi mối hàn góc) |
Less reliable ( Ít tin cậy) |
More reliable ( Đáng tin cậy) |
Strength comparatively less; prone to leakage ( Cường độ tương đối thấp; dễ bị rò rỉ) |
More Strength and long lasting connection ( Cường độ mạnh và độ bền khớp nối cao) |
Available in pressure calss 2000#, 3000# and 6000# ( Phù hợp trong áp suất class 2000#, 3000# và 6000#) |
Additional pressure class 9000# available ( Áp suất bổ sung có sẵn Class 9000# ) |