Bảng Quy Đổi Nhiệt trị giữa các Nhiên liệu đốt trong công nghiệpTrong sản xuất công nghiệp hiện nay đang sử dụng rất nhiều nhiên liệu: Khí dầu mỏ hoá lỏng LPG, dầu DO, FO, Khí tự nhiên nén CNG, Khí tự nhiên hoá lỏng LNG, Điện, ThanDo đó khi chuyển đổi sang nhiên liệu khác sẽ phát sinh vấn đề quy đổi qua lại giữa các nhiên liệu để tính toán khối lượng, công suất thiết bị cho phù hợp. Dưới đây là bảng quy đổi các nhiên liệu phổ biến.Nhiệt trị Than cốc1 Tấn Than = 21.5 MMBTU =Nhiệt trị Dầu FO 1 Tấn Dầu FO = 38.9 mmBTU Nhiệt trị Dầu DO 1 Tấn Dầu DO = 43 mmBTU Nhiệt trị LPG1 Tấn LPG = 46.917 mmBTUNhiệt trị khí CNG 1 Sm3 CNG = 0.040001 MMBTU
TÍNH TOÁN QUY ĐỔI GIỮA CNG VỚI CÁC NHIÊN LIỆU KHÁC |
||||
BẢNG NHIỆT TRỊ CỦA CÁC LOẠI NHIÊN LIỆU |
||||
Nhiên liệu |
Đơn vị |
KCal |
BTU |
mmBTU |
LPG |
Kg |
11,823 |
46,917 |
0.046917 |
DO |
Kg |
10,835 |
42,997 |
0.042997 |
FO |
Kg |
9,800 |
38,890 |
0.038890 |
CNG |
Sm3 |
10,080 |
40,001 |
0.040001 |
BẢNG QUI ĐỔI GIỮA CÁC NHIÊN LIỆU |
||||
Nhiên liệu cơ sở |
ĐVT |
Nhiên liệu qui đổi |
||
CNG |
Sm3 |
LPG (kg) |
DO (kg) |
FO (kg) |
0.85258 |
0.93032 |
1.02857 |
||
LPG |
Kg |
CNG(Sm3) |
DO (kg) |
FO (kg) |
1.17292 |
1.09119 |
1.20643 |
||
DO |
Kg |
CNG(Sm3) |
LPG(kg) |
FO (kg) |
1.07490 |
0.91643 |
1.07490 |
||
FO |
Kg |
CNG(Sm3) |
LPG(kg) |
DO (kg) |
0.97222 |
0.82889 |
0.90448 |
Ghi chú:1. BTU (British Therm Unit): Đơn vị nhiệt trị của Anh quốc2. Sm3 (Standard cubic metre): 1 m3 CNG tại điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 15oC, áp suất 1 at)3. mmBTU: Một triệu BTU4. 1kcal = 3.968321 BTUXem thêm Quy đổi nhiệt trị TẠI ĐÂYĐƠN VỊ CUNG CẤP CÁC NHIÊN LIỆU ĐỐTLiên hệ để tư vấn sử dụng và cung
cấp CNGNHÀ CUNG CẤP KHÍ CNG NHÀ CUNG CẤP KHÍ LPGNHÀ CUNG CẤP KHÍ LNGNHÀ THẦU THI CÔNG TRẠM CNG, LPG, LNGNHÀ THẦU THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG GASTHIẾT BỊ NGÀNH GAS